00:02:16,360
People just turn on each other, and, uh...
Mọi người cứ đấu đá nhau, và, ờ...
turn on each other: Trở mặt với nhau
00:07:08,800
And I am taking requests.
Có nên nhận yêu cầu không nhỉ?
Không phải câu hỏi: Tôi đang nhận yêu cầu.
00:09:27,320
Earlier?
Trước đó?
Earlier: Vừa năy.
00:13:34,400
Be advised, we are moving in.
Cẩn trọng, ta sẽ tiến vào.
Be advised: Hăy chú ư.
00:17:04,120
You were sleeping out there? In the day?
Cả ngày?
In the day: Vào ban ngày.
00:17:39,560
I know you put those girls somewhere.
- You hide them?
Tao biết mày giấu chúng ở nơi nào đấy.
Mày giấu chúng à?.
Put, hide: Nếu 2 từ đều dịch là "giấu" th́ câu "You hide them?" chẳng có nghĩa.
Tao biết mày để chúng ở nơi nào đấy.
Mày giấu chúng hả?
00:18:33,040
I'm just glad to know where he is.
Tôi rất muốn biết nó ở đâu.
Tôi mừng khi biết nó ở đâu.
00:19:07,400
We had a fight, jeez, five years ago.
Chúng tôi đă gây gổ, chà, năm năm trước.
fight: Căi nhau. "Gây gổ" không đúng với vợ chồng lắm.
00:22:23,320
The poly thing, the lie detector
we took this morning.
Miếng vải poly ǵ ấy. Máy ḍ nói dối kiểm tra bọn tôi hồi sáng.
"poly thing" ư của người vợ là "Polygraph": Máy đo nhịp tim
00:27:13,040
- I'm knocking on doors all night.
- You're coming up on 24 hours missing and you have exactly shit.
Tôi sẽ gơ mọi cánh cửa cả đêm.
Anh nảy ra về vụ mất tích trong 24 giờ, và anh chẳng có cái đéo ǵ.
Nếu anh để mất tích 24 giờ, th́ anh thực sự gặp khó khăn rồi.
00:27:20,400
...living within a 10-mile radius of Fairmont Circle.
ở trong bán kính 10 dặm của vùng Fairmont.
Fairmont Circle: chính xác phải là Fairmount Circle : tên phố(đường) Fairmount Circle
Là phố mà 2 gia đ́nh đó ở. Circle: là do đường có h́nh tṛn,
trong đoạn 2 ông bố và đứa con trai đi ra đường t́m chiếc xe RV, Dover bảo Franklin là "Go that way. I'll meet you on the other side." là mỗi ông bố
t́m 1 đầu h́nh tṛn, gặp nhau ở giữa.
"sống trong ṿng 10 dặm quanh phố Fairmount Circle.'
00:46:26,280
That's the choice you have to make.
Đó là lựa chọn mà tôi đă quyết.
Đó là lựa chọn mà anh phải chọn.
00:47:36,000
I'm out here at a house on Fairmont Circle.
Tôi ở bên ngoài một căn nhà ở vùng Fairmont
Tôi đang ở bên ngoài căn nhà phố Fairmount Circle
00:50:18,360 --> 00:50:21,045
I thought you said he had something specific. I'm not...
Tôi tưởng anh nói ông ta có thứ ǵ đó đặc biệt.
specific: Cụ thể
00:51:11,320
Informative.
Thông tin!
Tính từ: Thật nhiều thông tin!
01:09:30,680
You think someone's looking out for our
girls the way you're looking out for him?
Cậu nghĩ có người canh chừng bọn trẻ như ta đang canh chừng hắn à?
look out: take care, không phải canh chừng
Anh nghĩ có ai đó đang bảo vệ bọn trẻ như cách anh bảo vệ hắn không?
01:15:16,840
Anna was here. It's freezing in here.
Anna. Anna ở đó. Mẹ, trời lạnh lắm.
Anna đă ở đây. Ở đây lạnh quá.
01:20:48,480
You're the shit-hot detective.
Work it out.
Anh là một thanh tra chết toi. Suy ra đi chứ.
Shit-hot: outstanding, incredible, above expectations, excellent, fantastic, marvelous...
Anh là thám tử tài ba.
01:21:15,360
Figured if I walked around the parking lot a while by the time they opened
I'd stop wanting it that bad.
Tôi nghĩ nếu ḿnh đi quanh băi đỗ xe một lúc,
đến lúc mở cửa, tôi sẽ không muốn uống đến thế.
by the time they opened: đến khi hết giờ mở cửa
Tôi nghĩ nếu ḿnh đi quanh băi đỗ xe một lúc,
đến khi hết giờ mở cửa, tôi sẽ không muốn uống đến thế.
01:51:31,560
...he would have spent years on Death Row
just watching TV and getting fat.
Anh biết đấy, gă xấu xa đó, đáng lẽ phải chịu án chung thân chỉ có xem TV và phát ph́.
Death row: chỉ quăng thời gian trong tù chờ đợi đến khi bị xử tử h́nh.
anh ta có thể có nhiều năm trước khi bị tử h́nh chỉ ngồi xem TV và phát ph́.
01:54:00,080
Two kid-sized department store mannequins, with their heads caved in.
Hai ma-nơ-canh có dáng trẻ con trong mấy tiệm quần áo, đầu bị đập thành từng mảnh.
caved in: Với cái đầu bị khoét