Rất cảm ơn chị bachyen đă dịch phim này và nhiều phim Nga sô khác. Các phim này nghe dịch th́ thật là kỳ công.
Nhân tiện xin góp ư với chị một số điểm:
Về tên phim: Đây là tên 1 loại huy hiệu công nhận cho các tay thiện xạ, nên theo tôi, tên theo bản tiếng Anh "The Rifleman of the Voroshilov Regiment" hoặc đơn giản là "Thiện xạ" có vẻ sát và dễ hiểu hơn.
http://ru.wikipedia.org/wiki/%D0%92%...BB%D0%BE%D0%BA
Một số từ theo tôi có thể dịch hợp lư hơn:
00:039,270 --> 00:03:40,550
С растаможкой - двадцать.
Hai chục cả (sau) thuế.
73
00:04:55,060 --> 00:04:56,280
Настоящий герой.
Герой капиталистического труда.
Anh hùng
Anh hùng Lao động Tư bản chủ nghĩa (Nhái danh hiệu Anh hùng Lao động XHCN)
322
00:19:12,520 --> 00:19:14,510
- Прапорщик!
Cấp bậc này QĐ VN không có, có thể tạm dịch là chuẩn úy (trên hạ sĩ quan, dưới sĩ quan, áp dụng cho quân nhân chuyên nghiệp)
337
00:19:46,020 --> 00:19:48,980
старший лейтенант
thượng úy
346
00:20:09,880 --> 00:20:12,840
Задержанный
Người bị tạm giữ, Nghi phạm
351
00:20:21,420 --> 00:20:26,980
маньяк
bệnh hoạn, yêu râu xanh
385
00:21:48,860 --> 00:21:50,690
изолятор
trại tạm giam
386
00:21:50,800 --> 00:21:52,550
камера
xà lim, buồng giam
458
00:25:00,590 --> 00:25:04,330
раскрываемость
tỷ lệ phá án
573
002:46,890 --> 00
2:48,800
следователь
điều tra viên
787
00:50:24,660 --> 00:50:25,950
Гаубица
lựu pháo
837
00:537,870 --> 00:53:40,400
мелкокалиберная винтовка
súng trường cỡ (ṇng) nhỏ
839
00:53:44,220 --> 00:53:48,680
Снайперская винтовка укороченная
Súng bắn tỉa (phiên bản) rút gọn, ngắn hơn thông thường
959
01:05:40,670 --> 01:05:43,680
Ладья
quân Xe
1068
01:17:53,630 --> 01:17:56,050
Пулевое отверстие
vết đạn xuyên, lỗ đạn
1124
01:22:19,710 --> 01:22:22,360
хороший убой
sát thương cao
Năm mới chúc chị sức khỏe, dịch thêm nhiều phim để cộng đồng PĐV cùng được thưởng thức!