Results 1 to 10 of 14

Threaded View

  1. #1
    Carpe Diem Nội công thâm hậu
    Join Date
    Oct 2010
    Posts
    2,293
    Thanks
    3,261
    Thanked
    5,035 / 1,112

    Tổng hợp thuật ngữ y học (Cập nhật 2011.10.13)

    Thực ra mục đích lúc đầu của việc tổng hợp các thuật ngữ y học là để giúp các Translator dịch House dễ dàng hơn nhưng giờ mở rộng ra làm cái để tất cả tham khảo luôn, v́ các thuật ngữ y học tớ hay thấy bị dịch sai


    A - L


    A
    Abdominal : bụng
    Abdominal cavity: ổ bụng
    Abdominal series: X-quang bụng
    Abscesse : áp xe ( ổ mủ )
    Absece seizure: Động kinh vắng ư thức
    Absidia : 1 loại nấm gây bệnh ở người
    Abulia: chứng mất ý chí tạm thời
    ACE level: angiotensin-converting enzyme level: men chuyển angiotensin
    Acid reflux: Ợ chua
    ACL : Anterior cruciate ligament : đứt dây chằng chéo trước
    Acoustic neuroma: bướu thần kinh thính giác
    ACTH: Adrenocorticotropic hormone: hooc-môn ACTH
    ACTH-secreting tumor: khối u tiết ra ACTH
    Acute: cấp tính
    Acute scrotum: đau tinh hoàn
    Acyclovir : thuốc kháng virus Herpes
    Adam's apple: yết hầu đàn ông
    ADD: Attention Deficit Hyperactivity Disorder: Rối loạn khả năng chú ý
    Adenoma: u tuyến
    Adenopathy : hạch bạch huyết
    Adrenal : thượng thận
    Adrenal glands : tuyến thượng thận
    Adrenoleukodystrophy: loạn dưỡng chất trắng năo
    AFP: Alpha-fetoprotein: một Protein sản xuất tại gan và túi phôi.
    African trypanosomiasis : bệnh ngủ
    Agraphia: chứng mất khả năng viết
    AIP: Acute intermittent porphyria: porphyrin cấp từng cơn
    Airway resistance: sức cản đường thở
    Alk phos: Alkaline phosphatase: photphataza kiềm
    Allergy : dị ứng
    ALS : Amyotrophic lateral sclerosis : bệnh xơ cứng teo 1 bên
    ALT : Alanine Aminotransferase : men gan
    Alveolar hydatid disease: Bệnh nang sán tổ ong
    Amnesia : chứng mất trí nhớ
    Amoeba infection: nhiễm trùng amip
    Amoebic meningoencephalitis: viêm năo-màng năo amip sơ cấp
    Amphotericin B with colony stimulating factors: Amphotericin B kèm yếu tố kích thích tạo máu
    Amputation : cắt cụt
    Amygdala : hạch hạnh
    Amyloidosis : thoái hóa tinh bột
    ANA : Antinuclear Antibodies : kháng thể kháng nhân
    Anal Fissure: vết nứt hậu môn
    Anaphylactic shock : sốc phản vệ
    Anaphylaxis: sốc phản vệ
    Anatomical defect: khuyết tật giải phẫu
    Anemic : thiếu máu
    Anesthetic : thuốc gây mê / tê
    Anesthesiologist : bác sĩ gây mê
    Aneurysm : ph́nh mạch
    Angina: đau thắt ngực
    Angioedema: bệnh phù mạch
    Angiogenesis inhibitor: Thuốc ức chế sự h́nh thành mạch máu
    Angiography : chụp X-quang mạch máu
    Antacid : thuốc trung ḥa axit trong dạ dày
    Anterograde amnesia: thoái hóa trí nhớ về sau.
    Anticoagulation: loăng máu
    Antihistamine : kháng histamine
    Aorta: động mạch chủ
    Aortic dissection: bóc tách động mạch chủ
    Aortic insufficiency: thiểu năng van động mạch chủ
    Aphasia: Hội chứng bất lực ngôn ngữ
    Aplastic anemia : thiếu máu ko tái tạo
    Appendectomy: mổ ruột thừa
    Appendicitis : viêm ruột thừa
    Appendix: ruột thừa
    Arbovirus: Virus nhiễm qua vật truyền là động vật chân khớp.
    ARDS: Acute respiratory distress syndrome: hội chứng suy phổi cấp tính
    Arioventricular block: tắc tâm nhĩ thất
    Arrhythmia: loạn nhịp tim
    Arsenic : thạch tín
    Arteriogram: động mạch đồ
    Artery : động mạch
    Arthritis : viêm khớp
    Ascites: sưng cổ trướng
    Associated hyperviscosity syndrome: triệu chứng tăng độ nhớt máu liên kết
    AST : aspartate aminotransferase : Aminotransferase
    Asthma : hen
    Asystole: Suy tim
    Athlete's foot : nấm bàn chân
    Atrial Fibrillation: rối loạn nhịp tim
    Atrium : tâm nhĩ
    Atropin: 1 alcaloid trị ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật.
    Augmentin: một loại thuốc diệt khuẩn
    Auscultatory percussion: Thính gõ chẩn
    Autistic: tự kỉ
    Autoimmune disease: bệnh tự miễn dịch
    Autonomic nervous system: hệ thần kinh tự chủ
    Autosomal dominant : gen trội
    AVM : Arteriovenous malformation : dị dạng mạch máu năo
    AZT: 1 loại thuốc kháng sinh




    B
    Bacteremia : nhiễm trùng máu
    Bactrim: 1 loại thuốc kháng sinh
    Bell's palsy: bệnh tê liệt thần kinh mặt
    Benign calcifications : chất vôi lành ( trong ngực)
    Berylliosis: ngộ độc Beryllium
    Beta HCG: một chất do nhau thai tiết ra
    Bilateral cingulotomy: thủ thuật mở bó liên hợp khứu hải mă hai phía
    Bilateral vertibral arteries: động mạch hai bên đốt sống
    Bile duct: ống mật
    Bilirubin : sản phẩm của quá tŕnh phân hủy hồng cầu.
    Biopsy : sinh thiết
    Bipolar disorder: rối loạn cảm xúc lưỡng cực
    Birth control implant : que cấy tránh thai
    Blood blister: chỗ rộp máu
    Blood clot : tụ máu
    Blood culture : cấy máu
    Blood smear: phết máu ngoại biên
    Blood thinner : thuốc chống đông máu
    Blood-vessel rupture: đứt mạch máu
    Bodily fluid : dịch cơ thể
    Bodybox: ghi thể tích khí thân
    Bone marrow extraction: chiết tủy
    Bolus: bơm tiêm điện 1 lượng thuốc cho vào để nhanh chóng đạt được nồng độ có tác dụng trong máu
    Botulism : ngộ độc thịt
    Bowel obstruction : tắc ruột
    BP : blood pressure : huyết áp
    Bradycardia : giảm nhịp tim
    Brain lining: màng năo
    Brain stem : cuống năo
    Breast cancer : ung thư vú
    Bridging fibrosis : xơ gan
    Broad spectrum antibiotic : chất kháng sinh phổ rộng
    Broca's area: Vùng Broca - trung tâm xử lư tiếng nói của năo.
    Bronchial: cuống phổi
    Bronchoscopic suctioning : hút ống soi phế quản
    Bubble study: Một kỹ thuật kiểm tra tim thông qua siêu âm khi tạo một bong bóng khí cực nhỏ cho đi qua tim
    Buffy Coat: phần máu sau khi cho vào máy ly tâm chứa phần lớn bạch và tiểu cầu.
    BUN : đo lượng urea nitrogen



    C
    C-ANCA : kháng thể bạch cầu trung tính
    Calcification: Sự vôi hóa
    Calculus : sỏi thận
    Carcinoid : 1 loại ung thư bất thường
    Cardiac arrhythmia : loạn nhịp tim
    Cardiologist : bác sĩ khoa tim
    Cardiomyopathy : bệnh cơ tim
    Carotid artery : động mạch cổ
    Cavernous angioma: u mạch hang
    Carvenous Sinus: xoang hang.
    Cast : phôi
    Cataplexy: liệt nhất thời
    Cataract: Mắt cườm
    Catheter : ống catheter
    Cauda equina : chùm dây thần kinh ở cuối tủy sống
    Cauterize: đốt (vết loét xuất huyết,...)
    Cavity : khoang
    CBC : Complete Blood Count : Phân tích máu đồng bộ
    Cellulitis : viêm mô bào
    Cervical cancer: ung thư cổ tử cung
    Cervical spine: đốt sống cổ
    Cervical spondylosis: thoái hóa đốt sống cổ
    Chelation: chelat hóa
    CHEM-7 : Phân tích sinh hóa
    Chicken pox: thủy đậu
    Chimerism: hai cá thể song sinh tồn tại trong một cơ thể.
    Chondrocytomas: viêm sụn bào
    Chorea: múa giật
    Cingulate cortex: vỏ năo vùng đai
    Circle of willis: ṿng động mạch năo
    Circulating antibodies: lưu thông kháng thể
    Circulatory system : hệ tuần hoàn
    Circumflex artery : động mạch mũ
    Cirrhosis : xơ gan

    CK-MB: enzym creatine kinase: enzym chuyển phosphat từ ATP sang creatin. Có nhiều ở: tim - cơ xương, ít ở năo.

    Clinical depression : trầm cảm lâm sàng
    Clostridium perfringen: 1 loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm
    Clotting disorder: Rối loạn đông máu
    Cluster headache: Đau đầu khu trú
    CMV : virus Cytomegalovirus
    CNS: Central nervous system: hệ thần kinh trung ương
    CNSV: Central Nervous System Vasculitis: viêm mạch thần kinh trung ương
    Coagulopathy: bệnh đông máu
    Cold sores: vết loét lạnh
    Colon : ruột già
    Colonoscopy : soi ruột già
    Colorectal cancer : ung thư đại trực tràng
    Complete transthoratic echocardiogram: siêu âm tim đồ xuyên ngực toàn diện
    Complex partial seizure: cơn động kinh cục bộ phức tạp
    Conceive: thụ thai
    Concussion : chấn động
    Congestive : xung huyết
    Conjunctivitis: viêm kết mạc
    Constipation : táo bón
    Constrict a vein: thắt tĩnh mạch
    Contact dermatitis : viêm da do tiếp xúc
    Contusion: dập thận
    Core biopsy : sinh thiết lơi
    Core temperatur : thân nhiệt
    Cornea : giác mạc
    Coronary disease: bệnh mạch vành
    Corpus callosum : đoạn mô nối 2 màng năo
    Cort-stim test : cortisone stimulation test : xét nghiệm kích thích cortisol
    Cortisol level : lượng cortisol
    Cortisone : thuốc coctizol
    Costochondritis: viêm sụn sườn
    Coumadin : thuốc chống đông máu

    Couvade Syndrome: Hội chứng Couvade: Người chồng có những biểu hiện tương tự vợ khi vợ anh ta mang thai.

    Coxsackie virus : 1 nhóm virut đường ruột
    CPR : hô hấp nhân tạo
    Cramp: chuột rút
    Cranial nerves: dây thần kinh sọ
    Craniopharyngioma: U sọ hầu
    Creatiniene : acid methyl guanidin
    Cretinism : Chứng đần độn do thiếu i ốt
    Croup : bệnh bạch cầu thanh quản
    CRP: xét nghiệm Protein phản ứng C
    Cryoablation: cắt nội mạc lạnh
    CSF : Cerebrospinal fluid : Nước tủy sống
    CT Scan : Chụp cắt lớp
    Cushing : hội chứng Cushing
    Cutis Laxa: chứng nhão da
    Cystic : u nang
    Cystoscopy: soi bàng quang
    Cytoxan : 1 loại thuốc ḱm hăm tế bào.


    D
    Deep tendon reflex: phản xạ gân
    Deep-vein thrombosis: huyết khối tĩnh mạch sâu
    Defibrillator : máy khử rung tim
    Degenerative brain disease : bệnh thoái hóa năo
    Delirium tremens: cuồng sảng rượu cấp
    Delivery room : pḥng hộ sinh
    Demyelinating disease : bệnh thoái hóa myelin
    Depressed : trầm cảm
    Derebral contusion: dập năo
    Dermatitis : viêm da
    Descending colon: phần ruột già đi xuống
    Diabetes : tiểu đường
    Diabetic steatosis: Tiểu đường nhiễm mỡ
    Dialysis: chạy thận
    Diaper rash: hăm tă
    Diaphragm: cơ hoành
    Diarrhea : ỉa chảy
    Diazepam : thuốc an thần
    DIC: Disseminated intravascular coagulation - đông máu rải rác
    Digital subtraction angiogram: X-quang mạch máu kĩ thuật số xóa nền.
    Diphenhydramine : 1 loại thuốc chống dị ứng
    Disk herniation : thoát vị đĩa đệm
    Dissect: mổ xẻ
    Dissociative coma: hôn mê phân ly
    DLCO : Diffusing lung capacity for carbon monoxide : khả năng khuếch tán qua màng phế nang mao mạch
    DNA Sequencing machine : Máy đọc tŕnh tự gen
    Dopa decarboxylase: thuốc ức chế men
    Dorsolateral prefrontal cortex: Vỏ năo trước trán vùng lưng bên
    Dosage : liều lượng
    DVT : deep vein thrombosis : Huyết khối tĩnh mạch sâu
    Dysfunction : loạn chức năng
    Dysesthesia: rối loạn cảm xúc
    Dyskinesia: loạn vận động




    E
    Ear canal: ống tai
    Eastern equine encephalitis : viêm năo ngựa miền Đông

    E coli: Escherichia coli - một trong những loài vi khuẩn chính kư sinh trong đường ruột của động vật máu nóng gây tiêu chảy và tả.

    Echinococcus: sán dăi chó
    Echocardiogram : siêu âm tim đồ
    Echovirus : virus echo
    ECMO: Oxy hóa màng ngoài cơ thể.
    Ectopy : trung thất
    Edema: phù
    EEG : Electroencephalography : Điện năo đồ
    EKG Stress: Điện tâm đồ gắng sức
    Ejection fraction : phân số tống xuất tâm thất trái
    Electromyography: kiểm tra điện cơ
    Electrophoresis: điện di

    ELISA Test: ELISA (enzyme-linked immunosorbent assay: hấp thụ miễm dịch liên kết với enzyme): Xét nghiệm ELISA dùng để xác định xem có bị nhiễm HIV hay ko.

    Embolectomy : loại bỏ cục máu đông
    Embryo: phôi
    Emphysema : khí thũng
    Encephalitis : viêm năo
    Encephalopathic delirium: mê sảng năo
    EOG/ECG/EKG : Electrooculography : Điện tâm đồ
    Endocarditis: viêm màng trong tim
    Endoscopy: Nội soi bằng viên nang
    Eosinophils : 1 loại bạch cầu trong bào tương
    Epileptic seizure: động kinh co giật
    Epinephrine : adrenalin
    Epiphyseal plate : xương bánh chè
    Epithelium: biểu mô
    Epstein-Barr virus : virus gây nhiễm trùng cấp vùng họng, miệng và có thể dẫn đến ung thư ṿm họng
    Ergot poisoning: ngộ độc nấm cựa gà
    Esophagus : thực quản
    Ethidium Bromide: một loại thuốc nhuộm gây ung thư
    EX Lap : exploratory laparotomy : giải phẫu thăm ḍ
    Expose: Phơi nhiễm
    Extubate : bỏ ống thở
    Eyelid: Mi mắt




    F
    FAB Fragment : liên kết kháng nguyên phân mảnh
    Factor V : 1 thành phần trong máu đông
    Fainting spell: choáng ngắn hạn
    Fasciculation: Rung cơ cục bộ
    Fat embolus : nghẽn mạch mỡ
    Fatigue : sự mệt mỏi
    FDP: FIBRIN DEGRADATION PRODUCTS: chất máu sản xuất ra khi thực hiện quá tŕnh đảo ngược sự tụ máu.
    Femoral artery: động mạch đùi
    Femur: xương đùi
    Fertility meds: thuốc trợ thai
    Fertility treatment: điều trị vô sinh
    Fetal hemoglobin: huyết cầu tố bào thai
    FEV 1 : Forced expiratory volume : thể tích thở gắng sức trong 1 giây
    Fiber-optic microscope : kính hiển vi sợi quang học
    Fibrosis : chứng xơ hóa
    Fibrous tissue: Mô sơ
    Flash pulmonary edema: phù phổi nhanh
    Formaldehyde: phooc-môn
    Free-flowing pus : mưng mủ
    Frontal Lobe: Thùy trán
    Full work-up: khám nghiệm tổng quát




    G
    Gall bladder: túi mật
    Gallium scan : chụp cắt lớp bằng gali
    Gastric: dạ dày
    Gastroenteritis : viêm dạ dày ruột non
    GCSF : Granulocyte colony-stimulating factor : thuốc kích thích bạch cầu trong máu
    Generalized: suy rộng
    Genetic test: xét nghiệm di truyền (để kiểm tra các bệnh có yếu tố di truyền)
    Gets a rash : phát ban
    GGT : men gamma-glutamyl-transpeptidase
    GHB : gamma-Hydroxybutyric acid : thuốc an thần,giảm đau,gây buồn ngủ
    G.I tract: Gastrointestinal tract - Đường tiêu hóa
    Giloma : u thần kinh đệm
    Gland : tuyến
    Glucagonoma: u tế bào alpha tiểu đảo tụy
    Glycogen storage disease: bệnh tích lũy Glucô
    Gout : bệnh gút ( thống phong)
    Gram Stain: nhuộm Gam
    Grand mal: động kinh cơn lớn
    Granuloma: U hạt
    Guide wire: dây dẫn
    Gurney: Giường cấp cứu
    GVHD: Graft- Versus-Host- Disease: Bệnh cơ quan ghép chống lại vật chủ
    Gynecologist: bác sĩ phụ khoa




    H
    H&P: history and physical: tiền sử bệnh và thể chất.
    H-flu : cúm H
    Hairy cell leukemia: Bệnh bạch cầu tế bào có gai
    Haptoglobin : 1 protein máu tác động với sắt làm máu màu đỏ.
    HbCO/ COHb: Carboxy hemoglobin: khí CO kết hợp với hemoglobin trong máu
    Heartburn : ợ nóng
    Heart valve : van tim
    Hematocrit : dung tích hồng cầu
    Hemiballismus: chứng múa vung bán thân
    Hemochromatosis: Bệnh thặng dư sắt mô
    Hemodynamically: Động lực máu
    Hemolytic anemia : thiếu máu xung huyết
    Hemolytic uremic syndrome: hội chứng tan huyết Urê
    Hemorrhage: xuất huyết
    Hemorrhoids : bệnh trĩ
    Heparin : 1 loại thuốc chống đông máu
    Hepatic encephalopathy: bệnh năo gan
    Hepatic fibrosis: Xơ gan
    Hepatitis : viêm gan
    Hepatocellular adenoma. u tuyến tế bào gan
    Hereditary angioedema: Phù mạch do di truyền
    Herpetic encephalitis : viêm năo herpes
    Hilar lymph nodes: hạch bạch huyết rốn
    Histiocytosis: bệnh mô bào
    Histoplasmosis: nấm histoplasma
    HSV: Herpes Simplex Virus: siêu vi Herpes đơn dạng
    Human Activated Protein C: Nhân kích hoạt protein C
    Hydrolase : hydrolaza : enzym thủy phân
    Hyperalgesia: chứng tăng cảm giác đau
    Hyperbaric oxygen chamber : buồng oxy tăng áp
    Hypercalcemia : gia tăng lượng canxi trong máu
    Hypercoagulable state : điều trị suy tim
    Hypercortisolism : cường cortisol
    Hyperinsulinemic euglycemic clamp : phép thử ḱm giữ đẳng đường huyết cường insulin
    Hyperparathyroid: cường hooc-môn tuyến cận giáp
    Hypersomnia : chứng ngủ nhiều
    Hypertensive crisis: cơn cao huyết áp
    Hypervigilance: tâm trạng đề pḥng
    Hypha: sợi nấm
    Hypocalcaemia: giảm Canxi máu
    Hypocellular: giảm lượng tế bào
    Hypoglycemic : hạ đường huyết
    Hypogonadism: Suy tuyến sinh dục
    Hypotensive : hạ huyết áp
    Hypothalamus: vùng dưới đồi
    Hypothyroidism : Nhược tuyến giáp
    Hypoventilation: giảm thông khí
    Hypoxia: Giảm oxy huyết




    I
    Ibuprofen: thuốc chống viêm ko có steroid
    Idiopathic pulmonary fibrosis: xơ hóa phổi tự phát
    Immune reconstitution syndrome: hội chứng phục hồi miễn nhiễm
    Immuno-compromised : suy giảm miễn dịch
    Immunochemistries: hóa miễn dịch
    Immunosuppressants: Thuốc ức chế miễn dịch
    Immunotheraphy : trị liệu miễn dịch

    In vitro : Ngoại môi (chỉ quá tŕnh sinh học diễn ra bên ngoài cơ thể sống như trong ống nghiệm, lồng kính...)
    In vitro fertilization: thụ tinh trong ống nghiệm

    Inamrinone lactate: thuốc điều trị trụy tim
    Incision: vết rạch
    Infantile Alexander disease: Bệnh Alexander ở trẻ em là bệnh hiếm gặp của hệ thống thần kinh trung ương chưa biết rơ bệnh sinh. Những đứa trẻ bị bệnh Alexander chết trong ṿng 10 năm đầu đời.

    Infection : nhiễm trùng
    Inflammation of the blood vessel : viêm mạch máu
    Informed consent: Giấy ưng thuận (mổ, xét nghiệm)
    Insomnia : mất ngủ
    Intensive care : chăm sóc đặc biệt
    Interferon : 1 protein tự nhiên do nhiều tế bào trong cơ thể tiết ra để chống lại bệnh.
    Internist : bác sĩ nội khoa
    Interstitial nephritis : viêm thận kẽ
    Interstitial pulmonary fibrosis: xơ hóa mô kẽ phổi
    Intestinal intussusception: chứng lồng ruột
    Intestine : ruột
    Intra-abdominal: Ổ bụng
    Intracranial: Nội sọ
    Ischemia: Thiếu máu cục bộ
    Itch : ngứa
    IUD : Intrauterine device : ṿng tránh thai
    IV : intravenous : truyền tĩnh mạch
    IVIG : Intravenous immunoglobulin : truyền tĩnh mạch globulin miễn dịch



    J
    Jaundice : vàng da
    Jaw : hàm
    Joint : khớp nối
    Juvenile Rheumatoid Arthritis: viêm khớp dạng thấp ở nhi đồng



    K
    Kaposi's Sarcoma: ung thư mô liên kết Kaposis
    Kidney failure : suy thận




    L
    Laceration: vết rách
    Lanolin : mỡ lông cừu
    Large Intestine: đại tràng
    Laryngoscope: đèn soi thanh quản
    Laser photocoagulatio: ngưng kết laze
    Leaky Pipe: ṛ rỉ mạch
    Leprosy : dịch hủi
    Leptospirosis: Một loại xoắn khuẩn
    Lesion : tổn thương
    Lethargic : ngủ mê mệt
    Lethargy: ngủ lịm
    Leukemia: Bệnh bạch cầu
    Leukopheresis: Lọc máu
    Leukoencephalopathy : bệnh năo chất trắng
    Levaquin : 1 loại kháng sinh
    Levophed : thuốc dùng khi tụt huyết áp
    LFT : Liver function test : xét nghiệm chức năng của gan
    LGG : men LGG
    Lhermitte's sign: hội chứng thể Luy
    Lidocain : thuốc gây tê
    Lipoma: u mỡ
    Liposuction : hút mỡ
    Liver cyst: nang gan
    LMWH: LoW molecular weight heparin : heparin phân lượng thấp
    LP: lumbar puncture - chọc ḍ tủy sống
    Lobar pneumonia : viêm phổi thùy
    Lobotomy : phẫu thuật thùy năo
    Lung ventilation scan: quét sự thông khí phổi
    Lupus : bệnh biểu hiện bằng các sợi mỏng, sừng hóa và teo đét ở mặt và các vùng da hở
    Lupus nephritis: viêm thận lupus
    Lymph node: hạch bạch cầu
    Lymphadenopathy : hạch bạch huyết
    Lymphatic: hệ bạch huyết
    Lymphocytic infiltrate : thâm nhiễm bào lympho
    Lymphocytosis : bào lympho
    Lymphoma : u lymphoma
    Last edited by Dr. House; 03-26-2012 at 12:34 AM.
    WEBSITE:
    To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.

    Facebook:
    To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.

    FLICKR:
    To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.

    BLOG:
    To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.

    500px:
    To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.

  2. The Following 8 Users Say Thank You to Dr. House For This Useful Post:

     anh0424 (03-05-2013), George Harrison (08-12-2013), HorusTr4n (08-25-2012), ilovebrazil (03-26-2012), Linh 9 (04-14-2015), mp3sony (03-26-2012), ngbthang (08-26-2012), Sean Bean (10-14-2012)

 

 

Thread Information

Users Browsing this Thread

There are currently 2 users browsing this thread. (0 members and 2 guests)

User Tag List

Posting Permissions

  • You may not post new threads
  • You may not post replies
  • You may not post attachments
  • You may not edit your posts
  •