Một cách tổng quát, ta có thể phân biệt "Truyện" và "Chuyện" bằng hai quy luật sau:
1) Quy luật thứ nhất
- Truyện là một "truyện" có mở đầu, có kết thúc, và các t́nh tiết trong đó được sắp đặt một cách kỹ lưỡng để bổ túc cho nhau. Thí dụ: truyện dài, truyện ngắn, truyện Kiều, quyển truyện.
- Chuyện là một "chuyện" không cần có đầu có đuôi và các chi tiết trong chuyện không cần phải liên kết chặt chẽ. Thí dụ: chuyện vớ vẩn, chuyện phiếm, chuyện... SOSU.
2) Quy luật thứ hai
- Truyện liên quan đến mắt như đọc, xem, viết (không có mắt khó viết lắm ;-)).
- Chuyện liên hệ đến tai và miệng như kể, nói, nghe.
V́ vậy, người ta thường viết "đọc truyện", "sáng tác truyện"; nhưng lại dùng "kể chuyện", "nghe chuyện".
Khi nắm vững hai quy luật trên, chúng ta có thể sử dụng khá chính xác hai chữ này. Thí dụ như:
- Anh Thiên thích nghe kể "chuyện" về đời cô Kiều lắm, nhất là trong thời gian cô ấy đang "cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm" ở thanh lâu của Tú Bà. ;-) Anh chàng rất vui khi biết tin anh Thành vừa thực hiện một trang website "Truyện" Kiều cho gia đ́nh SOSU.
- Trong buổi hội ngộ SOSU vừa qua ở Houston, cô Nhung đă tiết lộ nhiều "chuyện" khá... động trời tại Durant thuở trước. Nghe những "chuyện" hấp dẫn này, chị Hồng Hài hứa hẹn sẽ viết một quyển "truyện" với nhan đề Thâm Cung Bí Sử Tại Durant.
Đại khái, theo thiển ư, nếu nắm vững các quy luật vừa kể, ḿnh có thể sử dụng hai chữ "truyện" và "chuyện" chính xác đến 95-99%.
Nguồn: vietsosu.com/sosu/viewtopic.php?t=234&sid=1e6993c79bd771ac3d765c8937 eb68b8
Em nghĩ "bác sĩ" th́ chuẩn hơn, v́ từ "sĩ" có gốc Hán-Việt (trong từ điển Hán-Việt không có từ "sỹ": http://annonymous.online.fr/HVDic/onldic.php).
Song lại dùng "mỹ thuật", chứ không phải "mĩ thuật", v́ "mỹ" có nghĩa là đẹp: thẩm mỹ, mỹ miều... Về y, i th́ có những quy tắc khá khó nhớ, và vẫn có những tranh căi bất đồng, v́ thế ta cứ tra cứu cụ thể khi muốn dùng từ nào có liên quan đến trường hợp này là lành nhất
Last edited by Nomad; 04-21-2012 at 11:04 AM.
Cái này hồi trước cũng có thớt xong căi nhau ỏm tỏi đây mà
WEBSITE:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
Facebook:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
FLICKR:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
BLOG:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
500px:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
Đọc xong bài này thấy ḿnh dốt tiếng việt kinh khủng
anh0424 (03-05-2013)
Giúp ḿnh phân biệt:
- thật
- thực
- thật sự
- thực sự
- sự thật (có "sự thực" ko mấy bạn?)
dùng cả hai cái thật và thực đều đúng hết bạn ơi
Blog:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
Các bài hướng dẫn thủ thuật:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
Youtube Channel:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
anh0424 (03-05-2013), Sonah (04-24-2012), trwng_tamphong (04-24-2012)
Đă, đang và sẽ dịch tất cả những phim nói tiếng Trung chưa có phụ đề Việt dịch từ tiếng Trung
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
.
Nhungong trên
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
|
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
|
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
.
Kho phim Fshare:
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
|
To view links or images in signatures your post count must be 10 or greater. You currently have 0 posts.
.
anh0424 (03-05-2013), Lăo Nông (08-22-2012), Sonah (04-24-2012), trwng_tamphong (04-24-2012)
2 chữ đồng nghĩa, thật là âm thuần việt, thực là âm hán việt. Ngoài ra một số vùng c̣n dùng từ "thiệt"(âm địa phương từ miền Trung Trung bộ trở vào Nam)
thực
1. tt. 1. Thật, có thật; trái với hư: không biết thực hay mơ số thực sự thực tả thực. 2. Thật, đúng như đă có, đă xảy ra; trái với giả: Câu chuyện rất thực nói thực ḷng. II. trt. Thật là, rất: Câu chuyện thực hay Câu nói thực chí lí.
2 đgt. (kết hợp hạn chế) ăn: có thực mới vực được đạo.
thực sự
1.t. Có thực : Bằng chứng thực sự.
2. ph. Nh. Thực ra : Thực sự nó rất tích cực. Thực sự cầu thị. Dốc ḷng t́m hiểu sự thật.
thật
t. X . Thực : Chuyện thật.
Trong tiếng Hán th́ chữ "实" |shí|:
1) Đặc; đầy.
2) Thực; thật.
3) Thực tế; sự thực.
4) Quả; hạt
Đôi khi thật, thực có thể dùng thay thế nhau nhưng nhiều trường hợp lại không thể.
Có "trung thực" nhưng không có "trung thật"
Có "thực nghiệm" nhưng không có "thật nghiệm"
Nói chung ḿnh cũng dốt tiếng Việt chẳng kém ai cả, trên đây chỉ là hiểu biết của ḿnh, có ǵ thiếu sót th́ các cao nhân vui ḷng bổ sung hộ.
There's nothing more to say. It's really the end.
There are currently 1 users browsing this thread. (0 members and 1 guests)