Cảm ơn mọi người ạ.
Printable View
Mọi người cho mình hỏi cái chỗ này cần lược lại cho vắn tắt:
1 gia đình vốn giàu, giờ đang nghèo dần đi (nghèo so với trước đây chứ so mặt bằng vẫn giàu): có danh từ tiếng Việt nào nói lên được tình trạng gia đình đó không? Mình lúc đầu nghĩ đến từ gia đình khánh kiệt nhưng vậy không đúng.
Có 1 đoạn này không biết nên dịch như nào cho hay, nhờ các bạn giúp đỡ:
Người A nói chuyện với người B về cô gái C đang chơi xích đu ở phía xa xa
- Look at her, big problems (mình đang cần dịch câu này)
- Sau đó là 1 câu mà dịch sang tiếng Việt đại khái là chỉ trích cô gái C kia ăn mặc hở hang, mặc váy ngắn chơi xích đu...
Mình muốn dịch cái câu tiếng Anh ở trên nhưng không biết nên dịch như nào cho nó hay, mình đang để cái câu tiếng Anh đó dịch là "Nhìn cô ta coi, thật lẳng lơ" - nhưng thấy nó hơi dài so với số chữ tiếng Anh gốc, và không biết có nên tự thay đổi theo ý mình không vì tiếng Anh gốc nó nói 1 cách chung chung. Mình có nên dịch sát nghĩa tiếng Anh không?
Thêm context về toàn bộ đoạn hội thoại thì ngon. Còn không thì mình nghĩ dịch như bạn cũng được. Big problem ở đây có thể hiểu là cách ăn mặc như vậy sẽ trở thành 1 vấn đề lớn của xã hội trong tương lai. Nếu như đoạn hội thoại mang tính vĩ mô mấy vấn đề xã hội chẳng hạn. Hoặc cũng có thể dịch đúng nghĩa từ big problem vì ở dưới có giải thích vì sao nó lại là big problem.
"gợi đòn" nhé =))
Share cho ae cuốn từ điển về quân sự do nxb qđnd ấn hành.
https://drive.google.com/file/d/0B8j...lmNzQ1Z3c/view