Xem thêm: Nói anh yêu em trong tiếng Nhật như thế nào mới lăng mạn? Ứng dụng học tiếng Nhật dễ học dễ sử dụng Học viết tiếng Nhật cho người mới bắt đầu 1 建物 たてもの tatemono Ṭa nhà 2 ビル biru Ṭa nhà 3 マンション manshon Chung cư / Căn hộ / Biệt thự 4 場所 ばしょ basho Nơi/ Địa điểm 5 空港 くうこう kuukou Sân bay 6 飛行場 ひこうじょう hikoujou Sân bay 7 港 みなと minato Bến cảng 8 郵便局 ゆうびんきょく yuubin kyoku Bưu điện 9 銀行 ぎんこう ginkou Ngân hàng 10 市役所 しやくしょ shiyaku sho Văn pḥng thành phố/ Quảng trường thành phố 11 駅 えき eki Bến tàu điện ngầm 12 病院 びょういん byouin Bệnh viện 13 美容院 びよういん biyouin Tiệm làm đẹp 14 学校 がっこう gakkou Trường học 15 小学校 しょうがっこう shou gakkou Trường Tiểu học / Trường tiểu học