Xem thêm: Chúng ta học được gì từ phong cách làm việc của người Nhật ? Những cách học tiếng Nhật hiệu quả cho mọi trình độ Bảng hiragana trong tiếng Nhật 1. 星占い (ほしうらない): Bói sao, chiêm tinh 2. 九星術 (きゅうせいじゅつ): Thuật chiêm tinh 3. 黄道帯 (こうどうたい): Cung hoàng đạo 4. 白羊宮 (はくようきゅう): Cung Bạch Dương 5. 金牛宮 (きんぎゅうきゅう): Cung Kim Ngưu 6. 双児宮 (そうじきゅう): Cung Song Tử 7. 巨蟹宮 (きょかいきゅう): Cung Cư Giải 8. 獅子宮 (ししきゅう): Cung Sư Tử 9. 処女宮 (しょじょきゅう): Cung Xử Nữ 10. 天秤宮 (てんびんきゅう): Cung Thiên Bình 11. 天蠍宮 (てんかつきゅう): Cung Thiên Yết 12. 人馬宮 (じんばきゅう): Cung Nhân Mã 13. 磨羯宮 (まかつきゅう): Cung Ma Kết 14. 宝瓶宮 (ほうへいきゅう): Cung Bảo Bình