Bạn đă thành thạo cách viết bảng chữ cái hiragana chưa? おもう: nghĩ いう: nói たる: đủ かつ: thắng まける: thất bại ある: có やくにたつ: có ích ふべんな: bất tiện おなじ: giống nhau すごい: giỏi quá しゅしょう: thủ tướng アルバイト: làm thêm いけん: ư kiến Diễn đạt anh nhớ em tiếng Nhật như thế nào? はなし: câu chuyện Học viết tiếng Nhật với phần mềm viết tiếng Nhật もちろん: đương nhiên キャプテン: thuyền trưởng
Tổng hợp các chữ cái tiếng Nhật わかる: hiểu ,nắm được ある: có やきゅう: môn dă cầu ダンス: nhảy múa おんがく: nhạc うた: bài hát クラシック: nhạc cổ điển ジャズ: nhạc jazz コンサート: buổi ḥa nhạc カラオケ: karaoke Làm sao để tải phần mềm học tiếng Nhật miễn phí? つま: vợ こども: con