angel_of_dead
05-07-2014, 10:42 PM
Một vài thông tin của chặng đua gửi các bạn: (Dành cho những ai chưa rõ về F1) (http://phudeviet.org/forum/showthread.php?4819-Dua-Xe-F1-Nhung-Luat-Co-Ban-De-Theo-Doi-Tron-ven-F1.html)
Link xem trực tiếp chặng đua: Chất Lượng HD (Dành Cho Mạng từ 6M Trở Lên) (http://tv.csmtalk.vn/streaming/play/embed/thaischumi) <<--Click
Chất Lượng SD (Dành Cho Mạng Dưới 6M) (http://tv.csmtalk.vn/streaming/play/embed/se4ssep9) <<--Click
Dự báo thời tiết và lịch đua (giờ VN):
http://i718.photobucket.com/albums/ww184/emodaugionay/Barcaweather14.png
SƠ ĐỒ ĐƯỜNG ĐUA
http://www.formula1.com/flash/races/circ_diagrams/circuitmap_image/catalunya.jpg
THÔNG TIN ĐƯỜNG ĐUA
Race Date:
11 May 2014
Circuit Name:
Circuit de Barcelona-Catalunya
First Grand Prix:
1991
Number of Laps:
66
Circuit Length:
4.655 km
Race Distance:
307.104 km
Lap Record:
1:21.670 - K Raikkonen (2008)
LỐP: TRUNG BÌNH (TRẮNG) VÀ CỨNG (CAM)
http://i718.photobucket.com/albums/ww184/emodaugionay/pirelli-orange-white.jpg
Pirelli mang đến Catalunya: Medium và Hard.
Với góc cua số 3 dài và khó, Catalunya gây rất nhiều áp lực lên bộ lốp. Tốc độ ở góc cua lên đến 240km/h và thời gian ở góc cua này lên đến 4 giây nên gây sức ép nhiều lên lốp trước bên trái. Bề mặt đường đua lại khá thô ráp.
Đua thử ngày thứ 6 rất quan trọng trong việc xác lập số vòng sẽ chạy với từng loại lốp cho ngày đua chính thức. Điều này sẽ quyết định chiến thuật đua phân hạng mà khả năng nhiều đội sẽ để dành (lốp mới) loại lốp mà mình ưa chuộng cho cuộc đua chính. Khả năng hầu hết sẽ xuất phát với lốp M.
Với nhiều khúc cua phải tốc độ cao, giới hạn chính là lốp trước bên trái của chiếc xe, khi tốc độ giảm nhiều chính là lúc cần phải vào pit.
Đặc điểm đường đua:
http://i718.photobucket.com/albums/ww184/emodaugionay/Cata14.png
Độ dài đường đua: 4,655km
Số vòng đua: 66 = 307,104km, gồm 16 góc cua, hầu hết là các góc cua tốc độ trung bình và cao nên được xem là nơi tốt nhất cho việc test khí động lực của xe.
Setup khí động lực: lực nén cao. Tốc độ tối đa 317km/h với DRS, 305km/h nếu không có DRS.
Có 2 khu vực DRS (xem hình).
Thời gian đạp hết ga: khoảng 60% thời gian cuả 1 vòng.
Thời gian phanh: 12% thời gian của 1 vòng đua (khá thấp). Hao mòn phanh: trung bình.
Tổng thời gian cần cho 1 lần pit: 21 giây.
Ảnh hưởng cuả trọng lượng nhiên liệu lên thời gian 1 vòng đua: khoảng 0,40 giây/10kg (mức cao).
http://i718.photobucket.com/albums/ww184/emodaugionay/StrategyBarca.jpg
Số lần và thời điểm vào pit:
Mặc dù năm ngoái hầu hết pit 4 lần, nhưng năm nay khả năng sẽ có từ 2-3 pit. Stint 1 sẽ quyết định số pit, nếu độ dài stint 1 ko đảm bảo cho kế hoạch A thì buộc phải chuyển sang kế hoạch B.
Để thực hiện chiến thuật 2 pit thì pit đầu phải từ khoảng vòng 14-15. Còn các đội áp dụng 3 pit sẽ vào pit lần đầu khoảng vòng 10, tiếp theo là vòng 26 và 44.
Khả năng xuất hiện xe an toàn (SC):
Có 5 lần SC xuất hiện tại đây kể từ năm 2003 và 4 lần trong số đó là do tai nạn ở vòng đầu tiên.
http://www.formula1.com/wi/gi/597x478/7MNb/manual/japan2010_01_300dpi.jpg
Thành Tích Năm 2013
Pos
No
Driver
Team
Laps
Time/Retired
Grid
Pts
1
3
Fernando Alonso
Ferrari
66
1:39:16.596
5
25
2
7
Kimi Räikkönen
Lotus-Renault
66
+9.3 secs
4
18
3
4
Felipe Massa
Ferrari
66
+26.0 secs
9
15
4
1
Sebastian Vettel
Red Bull Racing-Renault
66
+38.2 secs
3
12
5
2
Mark Webber
Red Bull Racing-Renault
66
+47.9 secs
7
10
6
9
Nico Rosberg
Mercedes
66
+68.0 secs
1
8
7
14
Paul di Resta
Force India-Mercedes
66
+68.9 secs
10
6
8
5
Jenson Button
McLaren-Mercedes
66
+79.5 secs
14
4
9
6
Sergio Perez
McLaren-Mercedes
66
+81.7 secs
8
2
10
19
Daniel Ricciardo
STR-Ferrari
65
+1 Lap
11
1
11
12
Esteban Gutierrez
Sauber-Ferrari
65
+1 Lap
19
12
10
Lewis Hamilton
Mercedes
65
+1 Lap
2
13
15
Adrian Sutil
Force India-Mercedes
65
+1 Lap
13
14
16
Pastor Maldonado
Williams-Renault
65
+1 Lap
17
15
11
Nico Hulkenberg
Sauber-Ferrari
65
+1 Lap
15
16
17
Valtteri Bottas
Williams-Renault
65
+1 Lap
16
17
20
Charles Pic
Caterham-Renault
65
+1 Lap
22
18
22
Jules Bianchi
Marussia-Cosworth
64
+2 Laps
20
19
23
Max Chilton
Marussia-Cosworth
64
+2 Laps
21
Ret
18
Jean-Eric Vergne
STR-Ferrari
52
Accident damage
12
Ret
21
Giedo van der Garde
Caterham-Renault
21
Wheel
18
Ret
8
Romain Grosjean
Lotus-Renault
8
Suspension
6
Nguồn: f1vietnam.com & jamesallenonf1.com
Link xem trực tiếp chặng đua: Chất Lượng HD (Dành Cho Mạng từ 6M Trở Lên) (http://tv.csmtalk.vn/streaming/play/embed/thaischumi) <<--Click
Chất Lượng SD (Dành Cho Mạng Dưới 6M) (http://tv.csmtalk.vn/streaming/play/embed/se4ssep9) <<--Click
Dự báo thời tiết và lịch đua (giờ VN):
http://i718.photobucket.com/albums/ww184/emodaugionay/Barcaweather14.png
SƠ ĐỒ ĐƯỜNG ĐUA
http://www.formula1.com/flash/races/circ_diagrams/circuitmap_image/catalunya.jpg
THÔNG TIN ĐƯỜNG ĐUA
Race Date:
11 May 2014
Circuit Name:
Circuit de Barcelona-Catalunya
First Grand Prix:
1991
Number of Laps:
66
Circuit Length:
4.655 km
Race Distance:
307.104 km
Lap Record:
1:21.670 - K Raikkonen (2008)
LỐP: TRUNG BÌNH (TRẮNG) VÀ CỨNG (CAM)
http://i718.photobucket.com/albums/ww184/emodaugionay/pirelli-orange-white.jpg
Pirelli mang đến Catalunya: Medium và Hard.
Với góc cua số 3 dài và khó, Catalunya gây rất nhiều áp lực lên bộ lốp. Tốc độ ở góc cua lên đến 240km/h và thời gian ở góc cua này lên đến 4 giây nên gây sức ép nhiều lên lốp trước bên trái. Bề mặt đường đua lại khá thô ráp.
Đua thử ngày thứ 6 rất quan trọng trong việc xác lập số vòng sẽ chạy với từng loại lốp cho ngày đua chính thức. Điều này sẽ quyết định chiến thuật đua phân hạng mà khả năng nhiều đội sẽ để dành (lốp mới) loại lốp mà mình ưa chuộng cho cuộc đua chính. Khả năng hầu hết sẽ xuất phát với lốp M.
Với nhiều khúc cua phải tốc độ cao, giới hạn chính là lốp trước bên trái của chiếc xe, khi tốc độ giảm nhiều chính là lúc cần phải vào pit.
Đặc điểm đường đua:
http://i718.photobucket.com/albums/ww184/emodaugionay/Cata14.png
Độ dài đường đua: 4,655km
Số vòng đua: 66 = 307,104km, gồm 16 góc cua, hầu hết là các góc cua tốc độ trung bình và cao nên được xem là nơi tốt nhất cho việc test khí động lực của xe.
Setup khí động lực: lực nén cao. Tốc độ tối đa 317km/h với DRS, 305km/h nếu không có DRS.
Có 2 khu vực DRS (xem hình).
Thời gian đạp hết ga: khoảng 60% thời gian cuả 1 vòng.
Thời gian phanh: 12% thời gian của 1 vòng đua (khá thấp). Hao mòn phanh: trung bình.
Tổng thời gian cần cho 1 lần pit: 21 giây.
Ảnh hưởng cuả trọng lượng nhiên liệu lên thời gian 1 vòng đua: khoảng 0,40 giây/10kg (mức cao).
http://i718.photobucket.com/albums/ww184/emodaugionay/StrategyBarca.jpg
Số lần và thời điểm vào pit:
Mặc dù năm ngoái hầu hết pit 4 lần, nhưng năm nay khả năng sẽ có từ 2-3 pit. Stint 1 sẽ quyết định số pit, nếu độ dài stint 1 ko đảm bảo cho kế hoạch A thì buộc phải chuyển sang kế hoạch B.
Để thực hiện chiến thuật 2 pit thì pit đầu phải từ khoảng vòng 14-15. Còn các đội áp dụng 3 pit sẽ vào pit lần đầu khoảng vòng 10, tiếp theo là vòng 26 và 44.
Khả năng xuất hiện xe an toàn (SC):
Có 5 lần SC xuất hiện tại đây kể từ năm 2003 và 4 lần trong số đó là do tai nạn ở vòng đầu tiên.
http://www.formula1.com/wi/gi/597x478/7MNb/manual/japan2010_01_300dpi.jpg
Thành Tích Năm 2013
Pos
No
Driver
Team
Laps
Time/Retired
Grid
Pts
1
3
Fernando Alonso
Ferrari
66
1:39:16.596
5
25
2
7
Kimi Räikkönen
Lotus-Renault
66
+9.3 secs
4
18
3
4
Felipe Massa
Ferrari
66
+26.0 secs
9
15
4
1
Sebastian Vettel
Red Bull Racing-Renault
66
+38.2 secs
3
12
5
2
Mark Webber
Red Bull Racing-Renault
66
+47.9 secs
7
10
6
9
Nico Rosberg
Mercedes
66
+68.0 secs
1
8
7
14
Paul di Resta
Force India-Mercedes
66
+68.9 secs
10
6
8
5
Jenson Button
McLaren-Mercedes
66
+79.5 secs
14
4
9
6
Sergio Perez
McLaren-Mercedes
66
+81.7 secs
8
2
10
19
Daniel Ricciardo
STR-Ferrari
65
+1 Lap
11
1
11
12
Esteban Gutierrez
Sauber-Ferrari
65
+1 Lap
19
12
10
Lewis Hamilton
Mercedes
65
+1 Lap
2
13
15
Adrian Sutil
Force India-Mercedes
65
+1 Lap
13
14
16
Pastor Maldonado
Williams-Renault
65
+1 Lap
17
15
11
Nico Hulkenberg
Sauber-Ferrari
65
+1 Lap
15
16
17
Valtteri Bottas
Williams-Renault
65
+1 Lap
16
17
20
Charles Pic
Caterham-Renault
65
+1 Lap
22
18
22
Jules Bianchi
Marussia-Cosworth
64
+2 Laps
20
19
23
Max Chilton
Marussia-Cosworth
64
+2 Laps
21
Ret
18
Jean-Eric Vergne
STR-Ferrari
52
Accident damage
12
Ret
21
Giedo van der Garde
Caterham-Renault
21
Wheel
18
Ret
8
Romain Grosjean
Lotus-Renault
8
Suspension
6
Nguồn: f1vietnam.com & jamesallenonf1.com