PDA

View Full Version : Những thành ngữ cần thiết nhất cho người học tiếng Anh ( Sưu Tầm)



Sean Bean
11-26-2012, 08:58 AM
A Drop In The Bucket = hạt muối bỏ biển.

"I'd like to do something to change the world but whatever I do seems like a drop in the bucket."

A Penny Saved Is A Penny Earned = 1 xu tiết kiệm cũng như 1 xu làm ra
"I'm going to give you $20 but I want you to put it in the bank; a penny saved is a penny earned!"

A Piece Of Cake = dễ như ăn cháo
"Do you think you will win your tennis match today?" Answer: "It will be a piece of cake."

Actions Speak Louder Than Words = hành động có giá trị hơn lời nói
"Don't tell me how to do this; show me! Actions speak louder than words."

Add Fuel To The Fire = thêm dầu vào lửa
"I would like to do something to help, but I don't want to add fuel to the fire."

Cost An Arm And A Leg = trả 1 cái giá cắt cổ, tốn rất nhiều tiền
"Be careful with that watch; it cost me an arm and a leg."

Arm In Arm = tay trong tay
"What a nice afternoon. We walked arm in arm along the beach for hours."

Beating Around The Bush = ṿng vo tam quốc
"If you want to ask me, just ask; don't beat around the bush."

Better Late Than Never = thà trễ c̣n hơn không
"Sorry I was late for the meeting today; I got stuck in traffic." Answer: "That's okay;better late than never."

Birds Of A Feather Flock Together = ngưu tầm ngưu, mă tầm mă
"Look; the volleyball players are eating at the same table together, as always." Answer: "Birds of a feather flock together."

Bite Your Tongue = cố gắng im lặng
"Whenever that professor says something I don't like, I have to bite my tongue."

Blood Is Thicker Than Water = 1 giọt máu đào hơn ao nước lă
"When my best friend and my brother got in a fight I had to help my brother; blood is thicker than water."

Burn Your Bridges = đốt cầu của ḿnh, tức là tự làm mất đi cơ hội của ḿnh
"I wish you hadn't been rude to that man just now; he is very important in this town and you shouldn't go around burning bridges."

Burning The Candle At Both Ends = vắt kiệt sức ra để làm việc
"Ever since this new project started I have been burning the candle at both ends. I can't take much more of it."

Call It Off = hủy bỏ
"Tonight's game was called off because of the rain."

Curiosity Killed The Cat = sự ṭ ṃ có thể rất nguy hiểm
"Hey, I wonder what's down that street; it looks awfully dark and creepy." Answer: "Let's not try to find out. Curiosity killed the cat."

From Rags To Riches = từ nghèo khổ trở thành cự phú
"My uncle is a real rags to riches story."

Great Minds Think Alike = tư tưởng lớn gặp nhau
"I have decided that this summer I am going to learn how to scuba dive." Answer: "Me too! I have already paid for the course. Great minds think alike!"

It Takes Two To Tango = có lửa mới có khỏi
"Her husband is awful; they fight all the time." Answer: "It takes two to tango."

Let Sleeping Dogs Lie = đừng gợi lại những chuyện không hay.
"I wanted to ask her what she thought of her ex-husband, but I figured it was better tolet sleeping dogs lie."

Neither A Borrower, Nor A Lender Be = đừng cho mượn tiền, cũng đừng mượn tiền
"Could you lend me twenty dollars?" Answer: "Sorry, neither a borrower nor a lender be."

Everybody Is On The Same Page = mọi người đều hiểu vấn đề
"Before we make any decisions today, I'd like to make sure that everyone is on the same page."

Out Of Sight, Out Of Mind = xa mặt cách ḷng
"I meant to read that book, but as soon as I put it down, I forgot about it." Answer: "Out of sight, out of mind."

Practice Makes Perfect = càng tập luyện nhiều càng giỏi
"You see how quickly you are getting better at the piano! Practice makes perfect!"

Put Your Foot In Your Mouth = tự há miệng mắc quai, nói lỡ lời
"Let's all be very careful what we say at the meeting tomorrow. I don't want anyoneputting their foot in their mouth."

bovo_cn
11-27-2012, 11:18 AM
Ḿnh cũng t́m ra được mấy câu thành ngữ hay nè:

Blood is thicker than water
Một giọt máu đào hơn ao nước lă

Make hay while the sun shines
Việc hôm nay chớ để ngày mai

An eye for an eye, a tooth for a tooth
Gậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng

A clean hand wants no washing
Cây ngay không sợ chết đứng

Neck or nothing
Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

Laughter is the best medicine
Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

We reap as we sow
Bụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp băo

Speech is silver, but silence is golden
Lời nói là bạc, im lặng là vàng

Lucky at cards, unlucky in love
Đen t́nh, đỏ bạc

Stronger by rice, daring by money
Mạnh v́ gạo, bạo v́ tiền

Fire proves gold, adversity proves men
Lửa thử vàng, gian nan thử sức

Empty vessels make most sound
Thùng rỗng kêu to

Words are but Wind
Lời nói gió bay

A flow will have an ebb
Sông có khúc, người có lúc

It is the first step that counts
Vạn sự khởi đầu nan

Man proposes, god disposes
Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

Easy come, easy go
Dễ được, dễ mất

Ill-gotten, ill-spent
Của thiên, trả địa

Too much knowledge makes the head bald
Biết nhiều chóng già

Poverty parts friends
Giàu sang lắm kẻ lại nhà, khó nằm giữa chợ chẳng ma nào t́m

A rolling stone gathers no moss
Một nghề th́ sống, đống nghề th́ chết

Look before you leap
Cẩn tắc vô ưu

Adversity brings wisdom
Cái khó ló cái khôn

Everything is good in its season
Măng mọc có lứa, người ta có thì

In for a penny, in for a pound
Được voi đ̣i tiên

A penny saved, a penny gained
Đồng tiền tiết kiệm là đồng tiền kiếm được

No bees, no honey; no work, no money
Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ

Diamond cut diamond
Vỏ quưt dày có móng tay nhọn

Every little helps
Góp gió thành băo

A word is enough to a wise
Người khôn nói ít hiểu nhiều
.....................
C̣n nữa.....

darkghost
11-27-2012, 11:33 AM
Stronger by rice, daring by money
Mạnh v́ gạo, bạo v́ tiền



99% câu thành ngữ này là bịa :meme_59:

Nomad
12-02-2012, 11:29 AM
99% câu thành ngữ này là bịa :meme_59:

Không hẳn bịa đâu a, mà là dịch ngược từ Việt sang Anh :meme_149:

darkghost
12-02-2012, 02:26 PM
Không hẳn bịa đâu a, mà là dịch ngược từ Việt sang Anh :meme_149:

:th_103: ừ, th́ nói câu eng là bịa mà :th_82:

Lawliet
12-25-2012, 02:12 PM
Các bác cho e hỏi câu as dependable as the dodo có thể dịch thành ǵ ạ? http://phudeviet.org/forum/images/Rabbit/th_103.gif

thanhvinhpy
12-25-2012, 03:05 PM
Biết thêm một số kiến thưc mới cho vốn tiếng Anh ít ỏi.

machiendl
11-03-2013, 06:15 PM
Tự nhiên làng xàng gặp thêm được 30 câu thành ngữ...

1. Ai giàu ba họ, ai khó ba đời
Every dog has it/his day.

2. Ăn cắp quen tay tay, ngủ ngày quen mắt
Once a thief, always a thief.

3. Ăn cháo đá bát
Bite the hand that feeds.

4. Ăn để sống, chứ không sống để ăn
Live not to eat, but eat to live.

5. Ăn ốc nói ṃ
Speak by guess and by God.

6. Ăn có nhai, nói có nghĩ
First think and then speak.

7. Bách niên giai lăo
Live to be hundred together.

8. Bắt cá hai tay
Be on the both sides of the fence.

9. Bé xé ra to
A storm in a tea-cup.

10. Biết ḿnh biết ta, trăm trận trăm thắng
To know oneself is true progress.

11. Biết rồi, khổ lắm nói măi
Stop harping on/ upon the same string.

12. B́nh an vô sự
Safe and sound.

13. Cái khó ló cái khôn
No difficuties, no discovery.

14. Cái nét đánh chết cái đẹp
Beauty is only skin deep.

15. Càng đông càng vui
The more the merrier.

16. Câm như hến
Keep mum as a fish.

17. Cha mẹ sinh con, trời sinh tính
Many a good father but was has bad son.

18. Cha nào con nấy
Like father, like son.

19. Thầy nào, tṛ nấy
Like teacher, like pupil.

20. Dễ như trở bàn tay
As easy as ABC.

21. Dục tốc bất đạt
Haste is of the devil.

22. Đă nói là làm
No sooner said than done.

23. Đàn gẩy tay trâu
Be caviare to the general.

24. Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại
One should not hit a man when he is down.

25. Đánh trống lănh
Ride off on the side issue.

26. Đầu tắt mặt tối
To toil and moil all day and night.

27. Đẹp như tranh
As pretty as paint.

28. Đi đêm lắm có ngày gặp ma
You can’t always be lucky.

29. Được voi đ̣i tiên - Được voi đ̣i Hai Bà Trưng
Give him a ring and he wants your whole arm. - Give him a elephant and he want Mrs. Hai Bà Trưng.

30. đoàn kết là sống, chia sẽ là chết
Unites we stand, divided we fall.

o0nlyou0o
11-04-2013, 12:11 AM
Give him a elefant and he want Mrs. Hai Bà Trưng
please give me more :3

nguy3nct09
04-04-2016, 10:09 AM
Cái thớt này hay quá. Mà ko c̣n bác nào hỗ trợ nữa à. Buồn thế.

zTiTz
05-09-2016, 04:08 PM
Bể học thật vô biên cảm ơn chủ thớt đang cung cấp cho ae

KB Do
06-29-2016, 09:31 PM
sao không làm cái thớt chuyên mấy câu thành ngữ hay slang trong phim nhỉ?

VNsT
09-24-2016, 02:45 AM
Chào các Bạn,

Có nhiều câu bên trên chuyển từ Việt -> Anh, không phù hợp lắm đâu:

Tôi chia sẽ mấy câu mà trong TLS tôi chuyễn ngữ vừa qua gặp:

1. Comes out of the blue = coming on you without warning / Đến với anh mà không cảnh báo

2. Break the chain of command = Vượt qua các cấp bậc.

3. Blivit = Ten pounds of shit in a five-pound sack. / tạm dịch: 10 pounds phân trong cái túi chỉ chứa được 5 pounds (1 pound = 0.453592 kg).

4. Rebel Without a Cause = Người Thanh Niên Nổi Loạn, là tựa đề một bộ phim phát hành năm 1955. Ai có coi phim này th́ hiểu câu tiếng Anh. Phim nói về một thanh niên muốn thay đổi mọi thứ mà bất kể luật lệ hiện tại lúc đó.

5. Let's not lose the forest for the trees (Đừng v́ một cây mà quên cả khu rừng). Tạm hiểu là: Một khu rừng đầy cây đẹp, nhưng khi người ta trở nên quá mải mê xem các cây riêng lẻ, họ có thể quên rằng mỗi cây chỉ là một trong hàng ngàn cây ở trong rừng và do đó mất đi tầm nh́n của bức tranh lớn.

Nó dễ dàng để con người đi quá sâu vào những chi tiết nhỏ của những ǵ đang xảy ra mà đánh mất tầm nh́n của bức tranh lớn, và chúng ta quên mất những ǵ chúng ta đang cố gắng làm ở đây. Khi chúng ta thấy ḿnh trở nên quá mải mê với một chi tiết nhỏ, một dự án nhỏ, hoặc một chính sách, mà nó có thể là một tai hại lớn.

6. I'm not leaving without our boys đồng nghĩa với câu "Leave No Man Behind": Đây là luật trong quân đội Hoa Kỳ, họ coi trọng người lính, dù có chết cũng mang xác về.

7. Ripped off (tiếng lóng) = To steal: Ripped off a leather jacket while ostensibly trying on clothes. (tạm hiểu là: Dùng áo da để ăn cắp quần áo)

8. Keep your head down on a swivel (thành ngữ) = Keep an open eye, look out in all directions -- watch yourself! Someone is probably out to get you. / Mở mắt ra, nh́n xung quanh, tự bảo vệ ḿnh, sẽ có người giết bạn.

9. Von Clausewitz / Carl Philipp Gottfried von Clausewitz = Là một người giỏi về quân sự của thế kỷ 18 (19).

Nhất là phim quân sự / h́nh sự họ dùng rất nhiều thành ngữ, tiếng lóng (tiếng lóng đây không phải là tiếng lóng giang hồ ở VN). Đa số các quân nhân, sĩ quan bên Mỹ đều phải học rất nhiều trước khi giữ một chức vụ nào nó. Nhất là những ai cấp cao, ít khi họ nói nguyên văn, mà thường là đem các phim, thành ngữ, tiếng lóng để nói với nhau. Cho nên các bạn có dịch phim quân đội / h́nh sự th́ chú ư phần này, nếu không là sai nghĩa đó.

C̣n nữa nhiều phim về trọng lượng th́ dịch nguyên 1lb = 1kg, thật ra 1lb chưa tới nữa kư.

Thân.

PS: Có những câu trong phim thường đi 2-3 line, nếu không chú ư dể bị sai.

bestofme
03-02-2020, 03:56 PM
Ḿnh mới tham gia diễn đàn, mong mọi người chỉ giáo.
Có thành ngữ này ḿnh muốn hỏi mọi người. Đó là "Land on your feet" - ḿnh dịch là "Sông có khúc, người có lúc". Ngữ cảnh là người nói câu này an ủi một người vừa bị thất nghiệp.

HLR23710
03-05-2020, 03:25 PM
Ḿnh mới tham gia diễn đàn, mong mọi người chỉ giáo.
Có thành ngữ này ḿnh muốn hỏi mọi người. Đó là "Land on your feet" - ḿnh dịch là "Sông có khúc, người có lúc". Ngữ cảnh là người nói câu này an ủi một người vừa bị thất nghiệp.

Là ḿnh th́ ḿnh sẽ dịch là "chúc may mắn lần sau" hoặc "chúc thuận buồm xuôi gió lần sau."